Mercedes-AMG GLA 45 S 4MATIC+

Giá bán lẻ từ 3.430.000.000 VNĐ

Giá bán lẻ từ 3.430.000.000 VNĐ

Gọi 0939.686.222

Tổng quan

C-class 2022 thế hệ mới (mã W206) bán tại Việt Nam với 4 bản: C200 Avantgarde, Avantgarde Plus, bên cạnh C300 AMG lắp ráp trong nước CKD và C300 AMG First Edition nhập khẩu CBU.

Mẫu sedan hạng sang cỡ nhỏ của Mercedes như bản thu nhỏ của đàn anh S-class, cạnh tranh các đối thủ như BMW Series 3, Lexus IS, Audi A4.

Tại Việt Nam, Mercedes C-Class 2022 được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản
Giá niêm yết
Lăn bánh tại HN
Lăn bánh tại TP.HCM
Lăn bánh tại các tỉnh khác
C200 Avantgarde
1 tỷ 709 triệu VNĐ
1.936.417.000 VNĐ
1.902.237.000 VNĐ
1.883.237.000 VNĐ
C200 Avantgarde Plus
1 tỷ 914 triệu VNĐ
2.166.017.000 VNĐ
2.127.737.000 VNĐ
2.108.737.000 VNĐ
C300 AMG
2 tỷ 199 triệu VNĐ
2.485.217.000 VNĐ
2.441.237.000 VNĐ
2.422.237.000 VNĐ
C300 AMG First Edition
2 tỷ 399 triệu VNĐ
2.709.217.000 VNĐ
2.661.237.000 VNĐ
2.642.237.000 VNĐ

Thiết kế ngoại thất

Trước đây, C-class được ví như một phiên bản thu nhỏ của S-class bởi những tương đồng ở ngoại hình lẫn cách sắp xếp các chi tiết trong khoang lái. Ở thế hệ này của C-class, điều đó vẫn không đổi.

So với bản cũ, C-class mới có chiều dài trục cơ sở tăng thêm 25 mm giúp hành khách ngồi ghế sau có thêm 20 mm chỗ để chân. Khoảng không phía sau thêm 15 mm. C-class 2022 dài 4.750 mm, rộng 1.821 mm, cao 1.438 mm. So với bản cũ, xe dài hơn 63 mm, rộng hơn 10 mm và thấp hơn 10 mm. Khoang hành lý giữ nguyên dung tích 507 lít.

Phần nắp ca-pô có hai đường gân nổi, tạo điểm nhấn nam tính trong tổng thể mượt mà của Mercedes C-class. Mặt ca-lăng của C-class mới tinh chỉnh đôi chút so với bản tiền nhiệm. Xe có đèn chào mừng với logo Mercedes gắn ở gương chiếu hậu ngoài.

Riêng hai bản C300 AMG có thiết kế dạng lưới hình logo 3 cánh Mercedes. Đèn pha Digital Light thông minh có trên hai bản C300. Công nghệ này thậm chí chưa có trên đàn anh S-class đã bán trước đó ở Việt Nam.

Đuôi xe C-class với tạo hình tương tự S-class. Đèn hậu LED hai mảnh, la-zăng 17 inch trên hai bản C200, 18 inch bản C300 CKD và 19 inch bản C300 CBU.

Các màu xe hiện có

Thiết kế nội thất

Khoang lái C-class thế hệ mới không còn liên hệ nào với bản cũ. Mercedes tiếp tục tạo ra một xu hướng thiết kế mới ở cabin, khía cạnh vốn rất mạnh của hãng Đức trong việc nuông chiều các khách hàng giàu có. Hệ thống MBUX thế hệ thứ hai có màn hình thông tin giải trí 11,9 inch theo chiều dọc, nghiêng khoảng 6 độ về phía người lái, kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây.

Vô-lăng của C-class vẫn kiểu ba chấu nhưng được cách điệu lạ mắt so với tạo hình truyền thống. Phía sau là màn hình LCD 12,3 inch, các hốc gió thiết kế điệu đà hơn trước. Âm thanh vòm Burmester trên hai bản C200 Avantgarde Plus và C300 CKD, hai bản còn lại loại tiêu chuẩn.

Vận hành

Hai bản C300 AMG lắp chung động cơ tăng áp 2 lít, công suất 258 mã lực, mô-men xoắn cực đại 400 Nm. Phiên bản C200 dùng máy 1.5 với công suất 204 mã lực, sức kéo 300 Nm. Tất cả đều đi kèm hệ thống điện EQ Boost giúp gia tăng 20 mã lực công suất và 200 Nm mô-men xoắn. Hộp số tự động 9 cấp.

An toàn

Trong lần ra mắt này, Mercedes cung cấp lựa chọn C300 AMG nhập khẩu Đức, giá cao nhất trong dải sản phẩm của C-class và được gọi là First Edition tại Việt Nam (số lượng 132 chiếc). Đắt hơn 310 triệu đồng so với bản C300 CKD, C300 CBU có thêm tính năng an toàn phanh phòng ngừa va chạm, hỗ trợ đỗ xe với hệ thống camera 360 độ kèm khả năng giả lập đồ họa 3D môi trường xung quanh, lốp run-flat, nguồn gốc nhập khẩu và mâm xe lớn nhất. Tuy nhiên, xe lại thiếu tính năng cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường vốn có trên bản CKD.

Thông số kỹ thuật

Động cơ/hộp số

Kiểu động cơ 1.5 I4 Turbo
Dung tích (cc) 1.496
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 204/5800-6100
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 300/1800-4000
Hộp số AT 9 cấp
Hệ dẫn động RWD
Loại nhiên liệu Xăng
Cần số điện tử

Kích thước/trọng lượng

Kiểu động cơ 1.5 I4 Turbo
Dung tích (cc) 1.496
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 204/5800-6100
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 300/1800-4000
Hộp số AT 9 cấp
Hệ dẫn động RWD
Loại nhiên liệu Xăng
Cần số điện tử
Số chỗ 5
Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4751 x 1890 x 1437
Chiều dài cơ sở (mm) 2.865
Thể tích khoang hành lý (lít) 507
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 65,8
Trọng lượng bản thân (kg) 1.650
Lốp, la-zăng 17 inch

Kết luận

Nếu bán muốn tìm hiểu hay quan tâm đến giá xe Mercedes-Benz mới nhất thì có thể liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.

WEBSITE: https://mercedesbenz-hanoi.vn/

HOTLINE : 0939.686.222

Đánh giá bài viết này